Điều Kiện Ứng Tuyển
| 1. Người đã hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông 12 năm trở lên tại nước mình, hoặc người đã đỗ kỳ thi kiểm định được công nhận có năng lực học vấn tương đương trở lên. |
| 2. Người từ 18 tuổi trở lên. |
| 3. - Khóa học 2 năm Du học: Người đã hoàn thành 150 giờ học trở lên tại cơ sở giáo dục tiếng Nhật hoặc người đã đỗ kỳ thi Năng lực tiếng Nhật N5, và có năng lực tiếng Nhật tương đương trình độ A1 của CEFR. - Khóa học 1 năm 6 tháng Du học: Người đã hoàn thành 450 giờ học trở lên tại cơ sở giáo dục tiếng Nhật hoặc người đã đỗ kỳ thi Năng lực tiếng Nhật N4, và có năng lực tiếng Nhật tương đương trình độ A2 của CEFR. |
| 4. Người được phép nhập cảnh vào Nhật Bản theo thủ tục hợp pháp, hoặc người có khả năng được phép. |
| 5. Người có người bảo lãnh đáng tin cậy. |
| 6. Người có mục đích du học rõ ràng và chính xác. |
Thời Gian Tuyển Sinh
Kỳ mùa xuân (Nhập học tháng 4/2027) Từ ngày 1/9/2026 đến ngày 10/10/2026
Kỳ mùa thu (Nhập học tháng 10/2026) Từ ngày 1/3/2026 đến ngày 10/4/2026
| Mục | Khi nhập học | Năm thứ 2 | Thời điểm nộp |
|---|---|---|---|
| Phí xét tuyển nhập học | 30,000 Yên | ― | Nộp khi ứng tuyển |
| Phí nhập học | 50,000 Yên | ― | Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú |
| Học phí | 600,000 Yên | 600,000 Yên | (Khi nhập học) Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Năm thứ 2) Trước cuối tháng 1 năm sau |
| Phí tài liệu | 30,000 Yên | 30,000 Yên | (Khi nhập học) Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Năm thứ 2) Trước cuối tháng 1 năm sau |
| Phí cơ sở vật chất, thiết bị | 50,000 Yên | 50,000 Yên | (Khi nhập học) Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Năm thứ 2) Trước cuối tháng 1 năm sau |
| Hoạt động ngoại khóa | 30,000 Yên | 30,000 Yên | (Khi nhập học) Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Năm thứ 2) Trước cuối tháng 1 năm sau |
| Phí bảo hiểm sinh viên | 16,000 Yên | 16,000 Yên | (Khi nhập học) Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Năm thứ 2) Trước cuối tháng 1 năm sau |
| Tổng cộng | 806,000 Yên | 726,000 Yên | ―― |
| Mục | Khi nhập học | Năm thứ 2 (6 tháng) | Thời điểm nộp |
|---|---|---|---|
| Phí xét tuyển nhập học | 30,000 Yên | ― | Nộp khi ứng tuyển |
| Phí nhập học | 50,000 Yên | ― | Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú |
| Học phí | 600,000 Yên | 300,000 Yên | (Khi nhập học) Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Năm thứ 2) Trước cuối tháng 7 năm sau |
| Phí tài liệu | 30,000 Yên | 15,000 Yên | (Khi nhập học) Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Năm thứ 2) Trước cuối tháng 7 năm sau |
| Phí cơ sở vật chất, thiết bị | 50,000 Yên | 25,000 Yên | (Khi nhập học) Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Năm thứ 2) Trước cuối tháng 7 năm sau |
| Hoạt động ngoại khóa | 30,000 Yên | 15,000 Yên | (Khi nhập học) Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Năm thứ 2) Trước cuối tháng 7 năm sau |
| Phí bảo hiểm sinh viên | 16,000 Yên | 8,000 Yên | (Khi nhập học) Khi nhận Giấy chứng nhận tư cách lưu trú (Năm thứ 2) Trước cuối tháng 7 năm sau |
| Tổng cộng | 806,000 Yên | 363,000 Yên | ―― |
Ngoài ra còn chịu thuế tiêu thụ.
| Về ngân hàng | Tiếng Nhật ENGLISH |
|---|---|
| Tên ngân hàng Bank |
Ngân hàng Sumitomo Mitsui Sumitomo Mitsui Banking Corporation |
| Tên chi nhánh Branch |
Chi nhánh TRUNK NORTH (403) TORANKU NORTH SHITEN(403) |
| Mã SWIFT SWIFT CODE |
SMBCJPJT |
| Số tài khoản Account No. |
0173027 |
| Số chi nhánh Branch No. |
403 |
| Địa chỉ ngân hàng Bank Address |
〒108-0023 Tầng 9, Tòa nhà Tamachi Kiyota, 4-3-4 Shibaura, Minato-ku, Tokyo Japan 108-0023 Tamachi Kiyota Building9F,4-3-4 Shibaura,Minato-ku,Tokyo Japan 108-0023 |
| Số tài khoản Account No. |
0173027 |
| Tên chủ tài khoản Name |
Công ty TNHH Kế hoạch Giáo dục Quốc tế Kabushikigaisha Kokusai Kyouikukikaku |
| Địa chỉ trường ADDRESS |
〒552-0016 1-3-2 Misaki, Minato-ku, Osaka, Japan 1-3-2MISAKI MINATOKU OSAKA JAPAN |
Quy Trình Thủ Tục Đăng Ký
| 1. Xét duyệt hồ sơ |
| 2. Phỏng vấn tại chỗ |
| 3. Xét duyệt bởi Cục quản lý xuất nhập cảnh |
| 4. Cấp Giấy chứng nhận tư cách lưu trú |
| 5. Xét duyệt cấp Visa bởi Lãnh sự quán |
| 6. Nhập cảnh |


